BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Bình Thuận, ngày 14 tháng 07 năm 2017 |
THÔNG BÁO
MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN HỆ ĐH CHÍNH QUY NĂM 2017
(PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM THI THPT QUỐC GIA)
- Căn cứ quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017;
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu hệ Đại học chính quy năm 2017 của Bộ Giáo dục Đào tạo;
- Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ Đại học chính quy năm 2017 (theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia) gồm các tổ hợp môn xét tuyển và các ngành như sau:
TT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
MÃ TỔ HỢP MÔN |
ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XT |
1 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.5 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15.5 |
|||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
15.5 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
15.5 |
|||
2 |
Kế toán |
52340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
15.5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15.5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
15.5 |
|||
3 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
15.5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15.5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
15.5 |
|||
4 |
Tài chính ngân hàng |
52340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
15.5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15.5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
15.5 |
|||
5 |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
15.5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15.5 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
15.5 |
|||
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
15.5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15.5 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
15.5 |
|||
7 |
Luật kinh tế |
52380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
15.5 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
15.5 |
|||
Toán, Tiếng Anh, GDCD |
D84 |
15.5 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD |
D66 |
15.5 |
|||
8 |
Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15.5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
15.5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15.5 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
15.5 |
|||
9 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15.5 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa |
D15 |
15.5 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
15.5 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD |
D66 |
15.5 |
Ghi chú: Mức điểm áp dụng đối với Học sinh phổ thông học tại khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau là 1.0 (một điểm). Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5.
Địa chỉ liên hệ:
Phòng Quản lý Đào tạo và CTSV – Trường ĐH Phan Thiết
Số 225 Nguyễn Thông, P. Phú Hài – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận.
Điện thoại: (0252) 2461 372 – 2461 373 – 628 3838